CU/CS-N18AKH-8 | Điều hòa Panasonic cơ 1 chiều 18000 BTU 2025
Điều hòa Panasonic 1 chiều CU/CS-N24AKH-8 tiêu chuẩn
Công suất 18000BTU phù hợp phòng cho diện tích từ 20 – 30m2.
Gas R-32 – Hiệu suất cao, tiết kiệm điện
Chế độ ngủ đêm êm ái Sleep gia đình có người già và trẻ nhỏ
14.700.000 ₫
Dự toán chi phí lắp đặt
A. Nhân công (miễn phí hút chân không)
B. Ống đồng (đã có bảo ôn đôi, băng cuốn)
C. Bảo ôn
D. Giá đỡ dàn nóng ngoài trời
E. Dây điện
F. Ống thoát nước ngưng
F. Chi phí khác
G. Phát sinh khác (nếu có)
Bảo hành điều hòa Panasonic 1 năm
Bảo hành 12 năm đối với máy nén
Tổng đài bảo hành Panasonic: 1800 1593
Trung tâm bảo hành toàn quốc

Sản phẩm: CU/CS-N18AKH-8 | Điều hòa Panasonic cơ 1 chiều 18000 BTU 2025
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mục lục
- 1 Tổng quan điều hòa Panasonic N18AKH-8
- 2 Bảng thông số kỹ thuật chi tiết
- 3 Đặc điểm nổi bật điều hòa Panasonic CU/CS-N18AKH-8
- 4 So sánh Panasonic N18AKH-8 với model cùng phân khúc
- 5 Không gian lắp đặt phù hợp
- 6 Đối tượng sử dụng phù hợp
- 7 Mua điều hòa Panasonic tại Kho điện máy Online
- 8 Kết luận và lời khuyên
Tổng quan điều hòa Panasonic N18AKH-8
Panasonic CU/CS-N18AKH-8 là mẫu điều hòa cơ 1 chiều công suất 18000 BTU (2.0 HP) thuộc dòng tiêu chuẩn năm 2025, phù hợp cho các không gian từ 20–30 m² như phòng khách, phòng họp hoặc phòng ngủ lớn. Máy sở hữu thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, làm lạnh nhanh, vận hành bền bỉ và đến từ thương hiệu Nhật Bản uy tín toàn cầu – giải pháp tối ưu cho gia đình hoặc văn phòng cần máy lạnh giá tốt, hiệu quả cao.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Model | CU/CS-N18AKH-8 |
Loại máy | 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất lạnh | 18.000 BTU/h (5.28 kW) |
Công nghệ Inverter | Không |
EER | 11,25 Btu/hW (3.30 W/W) |
CSPF | 3.46 W/W (3★) |
Điện áp | 220 V |
Cường độ dòng điện | 7,4 A |
Công suất điện vào | 1.600 W |
Khử ẩm | 2,9 L/h |
Độ ồn dàn lạnh | 44/36 dB(A) |
Độ ồn dàn nóng | 52 dB(A) |
Môi chất lạnh | R32 |
Kích thước dàn lạnh | 295 mm x 1.060 mm x 249 mm |
Kích thước dàn nóng | 619 mm x 824 mm x 299 mm |
nanoe-G | Có |
Wi-Fi | Không |
Xuất xứ | Malaysia |
Bảo hành | 1 năm |
Đặc điểm nổi bật điều hòa Panasonic CU/CS-N18AKH-8
- Không khí trong lành với nanoe-G: Loại bỏ hiệu quả đến 99% các hạt bụi, bao gồm cả bụi mịn PM2.5, mang đến không gian sống sạch sẽ hơn.
- Làm mát mạnh mẽ tức thì: Chế độ POWERFUL giúp nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt mong muốn.
- Luồng gió mát rộng khắp với cánh đảo gió lớn: Thiết kế cánh đảo gió giúp khí lạnh lan tỏa đều khắp phòng, tạo cảm giác thoải mái.
- Làm mát nhanh và xa hơn với AEROWINGS: Tối ưu hóa luồng gió, làm mát hiệu quả cho không gian lớn.
- Không gian yên tĩnh với Chế độ Quiet: Giảm độ ồn của dàn lạnh, mang lại sự yên tĩnh cần thiết.
- Chế độ ngủ cho giấc ngủ ngon: Tự động điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với cơ thể trong khi ngủ.
- Môi chất lạnh R32 thân thiện môi trường: Hiệu suất làm lạnh cao và giảm tác động đến môi trường.
- Thiết kế AIR ARCHI tinh tế: Vẻ ngoài hiện đại, hài hòa với mọi không gian nội thất.
So sánh Panasonic N18AKH-8 với model cùng phân khúc
Tiêu chí | Panasonic N18AKH-8 | Daikin FTF50XV1V | Gree BD18CN |
---|---|---|---|
Công suất làm lạnh | 18000 BTU (2.0 HP) | 17600 BTU (2.0 HP) | 18000 BTU (2.0 HP) |
Loại điều hòa | Cơ, 1 chiều | Cơ, 1 chiều | Cơ, 1 chiều |
Làm lạnh nhanh | Có (Powerful Mode) | Có (Powerful Mode) | Có (Turbo Mode) |
Công nghệ lọc khí | Màng lọc kháng khuẩn cơ bản | Lưới lọc bụi thô | Lưới lọc bụi + tấm kháng khuẩn |
Inverter | Không | Không | Không |
Gas sử dụng | R32 | R32 | R32 |
Độ bền | Cao, dàn nóng chống ăn mòn | Trung bình | Tốt, thiết kế dàn nóng mạnh mẽ |
Thương hiệu | Nhật Bản – lắp tại Malaysia | Nhật Bản – lắp tại Việt Nam | Trung Quốc |
Giá tham khảo | ~9.500.000đ | ~10.500.000đ | ~8.200.000đ |
Không gian lắp đặt phù hợp
Điều hòa Panasonic 18000BTU lý tưởng cho những không gian có diện tích từ 20–30 mét vuông. Một số gợi ý lắp đặt thực tế gồm:
-
Phòng khách căn hộ chung cư, nơi sinh hoạt thường xuyên và cần làm mát nhanh.
-
Phòng ngủ master, có diện tích rộng, cần điều hòa mạnh để đảm bảo giấc ngủ sâu và dễ chịu trong mùa hè.
-
Phòng làm việc riêng hoặc văn phòng nhỏ, đảm bảo không khí mát mẻ, thoải mái cho 4–6 người.
-
Cửa hàng, hiệu thuốc, quán cafe nhỏ, nơi không gian mở cần máy lạnh công suất cao, ổn định và ít hỏng vặt.
Thiết kế đơn giản, dễ lắp đặt cùng dàn nóng nhỏ gọn giúp máy phù hợp cả nhà mặt phố, nhà ống hay chung cư.
Đối tượng sử dụng phù hợp
Điều hòa Panasonic CU/CS-N18AKH-8 đặc biệt thích hợp với:
-
Người lớn tuổi, gia đình truyền thống: Ưa chuộng các thiết bị đơn giản, dễ sử dụng, không cầu kỳ công nghệ. Máy điều khiển cơ, remote dễ thao tác, vận hành ổn định.
-
Khách hàng cần máy lạnh bền bỉ, ít hỏng vặt: Panasonic nổi tiếng với độ bền cao, máy nén khỏe, thích hợp với người không muốn bảo trì thường xuyên.
-
Người có ngân sách tầm trung, muốn mua máy thương hiệu tốt nhưng không cần đến các tính năng như Inverter, Wi-Fi hay lọc khí cao cấp.
-
Chủ cơ sở kinh doanh nhỏ: Như tiệm tóc, hiệu thuốc, cửa hàng tạp hóa – nơi cần một máy lạnh đủ mạnh, giá hợp lý và hoạt động ổn định.
Máy không phù hợp nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc điều hòa có Inverter tiết kiệm điện, lọc khí cao cấp hay điều khiển từ xa qua điện thoại.
Xem thêm:
- CU/CS-N12AKH-8 | Điều hòa Panasonic cơ 1 chiều 12000 BTU 2025
- CU/CS-N9AKH-8 | Điều hòa Panasonic cơ 1 chiều 9000 BTU 2025
- CU/CS-N24AKH-8 | Điều hòa Panasonic cơ 1 chiều 24000 BTU 2025
Mua điều hòa Panasonic tại Kho điện máy Online
✅ Hàng chính hãng, mới 100% | Yên tâm về nguồn gốc, chất lượng. |
💰 Giá tốt nhất | Tiết kiệm chi phí. |
🧑💼 Tư vấn chuyên nghiệp | Chọn máy phù hợp. |
🚚 Giao nhanh, lắp chuẩn | Tiện lợi, an toàn. |
🛡️ Bảo hành uy tín | An tâm sử dụng. |
🎁 Ưu đãi hấp dẫn | Mua hàng выгодно. |
🛒 Mua sắm dễ dàng | Online mọi lúc mọi nơi. |
Kết luận và lời khuyên
Nếu bạn đang tìm một chiếc điều hòa 1 chiều công suất lớn, vận hành ổn định, giá thành hợp lý và đến từ thương hiệu uy tín, thì Panasonic CU/CS-N18AKH-8 là lựa chọn rất đáng cân nhắc. Sản phẩm đặc biệt phù hợp với người dùng phổ thông, gia đình truyền thống hoặc cơ sở kinh doanh nhỏ cần thiết bị bền bỉ, dễ sử dụng và làm lạnh nhanh. Tuy không có Inverter hay các tính năng thông minh, nhưng đổi lại là sự đơn giản, hiệu quả và độ tin cậy cao trong quá trình sử dụng. Với ngân sách dưới 10 triệu, đây là giải pháp làm mát tối ưu cho phòng từ 20–30m² trong mùa hè oi bức.
- Cách bật mở Youtube trên tivi Sony nhanh chóng - 23/02/2024
- Cách kích hoạt và tra cứu bảo hành tủ lạnh Hitachi tại nhà - 03/02/2024
- Cách sử dụng bảng điều khiển tủ lạnh Hitachi đúng cách - 02/02/2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa Panasonic Dán nóng |
Dàn lạnh CS-N18AKH-8 |
CU-N18AKH-8 |
Công suất làm lạnh kW 5.28 |
Btu/h 18,000 |
CSPF 4.97 |
EER Btu/hW 11.25 |
W/W 3.3 |
Thông số điện Điện áp V 220 |
Cường độ dòng điện A 7.4 |
Công suất điện W 1600 |
Khử ẩm L/h 2.9 |
Pt/h 6.1 |
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 18.5(653) |
Dàn nóng mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 39.3 (1,390) |
Độ ồn Dàn lạnh (C/T) dB(A) 44/36 |
Điều hòa Panasonic Dán nóng |
Dàn lạnh CS-N18AKH-8 |
CU-N18AKH-8 |
Công suất làm lạnh kW 5.28 |
Btu/h 18,000 |
CSPF 4.97 |
EER Btu/hW 11.25 |
W/W 3.3 |
Thông số điện Điện áp V 220 |
Cường độ dòng điện A 7.4 |
Công suất điện W 1600 |
Khử ẩm L/h 2.9 |
Pt/h 6.1 |
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 18.5(653) |
Dàn nóng mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 39.3 (1,390) |
Độ ồn Dàn lạnh (C/T) dB(A) 44/36 |
Dàn nóng (C) dB(A) 52 |
Kích thước Cao mm 295 (619) |
inch 11-5/8 (24-3/8) |
Rộng mm 1,040 (824) |
inch 40-31/32(32-15/32) |
Sâu mm 244 (299) |
inch 9-5/8 (11-25/32) |
Khối lượng Dàn lạnh kg (lb) 12 (26) |
Dàn nóng kg (lb) 36 (79) |
Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm ø 6.35 |
inch 1/4 |
Ống hơi mm ø 12.70 |
inch 1/2 |
Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5 |
Chiều dài tối đa m 30 |
Chênh lệch độ cao tối đa m 20 |
Gas nạp bổ sung* g/m 15 |
Nguồn cấp điện Dàn lạnh |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa Panasonic Dán nóng |
Dàn lạnh CS-N18AKH-8 |
CU-N18AKH-8 |
Công suất làm lạnh kW 5.28 |
Btu/h 18,000 |
CSPF 4.97 |
EER Btu/hW 11.25 |
W/W 3.3 |
Thông số điện Điện áp V 220 |
Cường độ dòng điện A 7.4 |
Công suất điện W 1600 |
Khử ẩm L/h 2.9 |
Pt/h 6.1 |
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 18.5(653) |
Dàn nóng mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 39.3 (1,390) |
Độ ồn Dàn lạnh (C/T) dB(A) 44/36 |
Điều hòa Panasonic Dán nóng |
Dàn lạnh CS-N18AKH-8 |
CU-N18AKH-8 |
Công suất làm lạnh kW 5.28 |
Btu/h 18,000 |
CSPF 4.97 |
EER Btu/hW 11.25 |
W/W 3.3 |
Thông số điện Điện áp V 220 |
Cường độ dòng điện A 7.4 |
Công suất điện W 1600 |
Khử ẩm L/h 2.9 |
Pt/h 6.1 |
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 18.5(653) |
Dàn nóng mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 39.3 (1,390) |
Độ ồn Dàn lạnh (C/T) dB(A) 44/36 |
Dàn nóng (C) dB(A) 52 |
Kích thước Cao mm 295 (619) |
inch 11-5/8 (24-3/8) |
Rộng mm 1,040 (824) |
inch 40-31/32(32-15/32) |
Sâu mm 244 (299) |
inch 9-5/8 (11-25/32) |
Khối lượng Dàn lạnh kg (lb) 12 (26) |
Dàn nóng kg (lb) 36 (79) |
Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm ø 6.35 |
inch 1/4 |
Ống hơi mm ø 12.70 |
inch 1/2 |
Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 7.5 |
Chiều dài tối đa m 30 |
Chênh lệch độ cao tối đa m 20 |
Gas nạp bổ sung* g/m 15 |
Nguồn cấp điện Dàn lạnh |
Bài viết liên quan
-
Cách kiểm tra – Kích hoạt bảo hành máy lạnh Panasonic
13/02/2023
1922 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều hoà Karofi tiết kiệm điện【9 mẹo】
08/06/2022
1882 views
-
Cách chỉnh máy lạnh Samsung tiết kiệm điện năng hiệu quả nhất
28/03/2023
1867 views
-
Hướng dẫn cách hẹn giờ điều hòa Mitsubishi Electric
04/06/2022
1853 views
-
Cách sử dụng điều khiển điều hòa Nagakawa 【Từ A đến Z】
13/04/2023
1800 views
Sản phẩm liên quan
Điều hòa 18000 BTU
Điều hòa 18000 BTU
Bài viết liên quan
-
Cách kiểm tra – Kích hoạt bảo hành máy lạnh Panasonic
13/02/2023
1922 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều hoà Karofi tiết kiệm điện【9 mẹo】
08/06/2022
1882 views
-
Cách chỉnh máy lạnh Samsung tiết kiệm điện năng hiệu quả nhất
28/03/2023
1867 views
-
Hướng dẫn cách hẹn giờ điều hòa Mitsubishi Electric
04/06/2022
1853 views
-
Cách sử dụng điều khiển điều hòa Nagakawa 【Từ A đến Z】
13/04/2023
1800 views
14700000
CU/CS-N18AKH-8 | Điều hòa Panasonic cơ 1 chiều 18000 BTU 2025

Trong kho
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.